Học tiếng Trung boya 2 bài 24. Đời người
I. LUYỆN NGHE
II. ĐOẠN HỘI THOẠI
人生 Rénshēng Đời người | ||||
从前,有一位很有名的哲学家,迷倒了不少女孩子。 有一天,一个姑娘来敲他的门说:“让我做你的妻子吧!错过我,你就找不到比我更爱你的女人了!” 哲学家虽然很喜欢她,但仍然回答说:“让我考虑考虑。” 然后,哲学家用他研究哲学问题的精神,把结婚和不结婚的好处与坏处分别列了出来。他发现,这个问题有些复杂,好处和坏处差不多一样多,真不知道该怎么决定。 最后,他终于得出来一个结论:人如果在选择面前无法做决定的话,应该选择没有经历过的那一个。 哲学家找那个姑娘,对她的父亲说:“您的女呢?我考虑清楚了,我决定娶她!” 但是,他姑娘的父亲挡在了门外。他得到得回答是:“你来晚了十年,我s女现在已经是三个孩子的妈妈了!” 哲学家几乎不能相信自己的耳朵,他非常难过。 两年后,他得了重病。临死前,他把自己所有的书都扔进火里,只留下一句话:”如果把人生分成两半,前半段人生哲学是’不犹豫‘,后半段的人生哲学是‘不后悔’“。 |
||||
Cóngqián, yǒuyī wèi hěn yǒumíng de zhéxué jiā, mí dào liǎo bù shàonǚ háizi. Yǒu yītiān, yīgè gūniáng lái qiāo tā de mén shuō:“Ràng wǒ zuò nǐ de qīzi ba! Cuòguò wǒ, nǐ jiù zhǎo bù dào bǐ wǒ gèng ài nǐ de nǚrénle!” Zhéxué jiā suīrán hěn xǐhuān tā, dàn réngrán huídá shuō:“Ràng wǒ kǎolǜ kǎolǜ.” Ránhòu, zhéxué jiāyòng tā yánjiū zhéxué wèntí de jīngshén, bǎ jiéhūn hé bù jiéhūn de hǎochù yǔ huàichu fēnbié lièle chūlái. Tā fāxiàn, zhège wèntí yǒuxiē fùzá, hǎochù hé huàichu chàbùduō yīyàng duō, zhēn bù zhīdào gāi zěnme juédìng. Zuìhòu, tā zhōngyú dé chūlái yīgè jiélùn: Rén rúguǒ zài xuǎnzé miànqián wúfǎ zuò juédìng dehuà, yīnggāi xuǎnzé méiyǒu jīnglìguò dì nà yīgè. Zhéxué jiā zhǎo nàgè gūniáng, duì tā de fùqīn shuō:“Nín de nǚ ne? Wǒ kǎolǜ qīngchǔle, wǒ juédìng qǔ tā!” Dànshì, tā gūniáng de fùqīn dǎng zàile mén wài. Tā dédào dé huídá shì:“Nǐ lái wǎnle shí nián, wǒ nǚ xiànzài yǐjīng shì sān gè háizi de māmāle!” Zhéxué jiā jīhū bùnéng xiāngxìn zìjǐ de ěrduǒ, tā fēicháng nánguò. Liǎng nián hòu, tā déliǎo zhòngbìng. Lín sǐ qián, tā bǎ zìjǐ suǒyǒu de shū dōu rēng jìn huǒ lǐ, zhǐ liú xià yījù huà:” Rúguǒ bǎ rénshēng fēnchéng liǎng bàn, qiánbàn duàn rénshēng zhéxué shì’ bù yóuyù ‘, hòu bàn duàn de rénshēng zhéxué shì ‘bù hòuhuǐ’“. |
||||
Trong quá khứ, có một vị triết học gia nổi tiếng, đã mê hoặc không ít cô gái. Có một ngày, một cô gái đến gõ cửa nhà anh ta và nói “Để em làm vợ anh nha! Nếu anh bỏ lỡ em, anh sẽ không tìm thấy cô gái nào yêu anh hơn em!” Mặc dù rất thích cô ấy, nhưng triết học gia vẫn trả lời rằng “Hãy để tôi xem xét” Sau đó anh ta dùng nghiên cứu triết học tinh thần, liệt kê những điểm tốt và điểm không tốt của việc kết hôn. Anh ta phát hiện ra rằng vấn đề này hơi phức tạp. Điểm tốt và điểm không tốt tương đối ngang nhau. Thực sự không biết nên quyết định như thế nào. Sau một thời gian dài, cuối cùng anh ta đi tới kết luận : Nếu một người không thể đưa ra quyết định trước một sự lựa chọn thì nên chọn cái mà người ta chưa từng trải qua. Triết học gia tìm đến nhà cô gái và nói với cha cô ấy rằng “Con gái của bác đâu ? Cháu đã suy nghĩ kỹ rồi, cháu quyết định cưới cô ấy”. Tuy nhiên, cha của cô gái đã chặn cửa và nói rằng “Cậu đã đến muộn 10 năm rồi, con gái tôi giờ đã là mẹ của 3 đứa trẻ”. Triết học gia dường như không thể tin vào tai mình, anh ta rất buồn chán. 2 năm sau, anh ta bị ốm nặng. Cận kề cái chết, anh ta cầm hết sách ném vào lửa, chỉ lưu lại một câu nói: “nếu chia đời người làm 2 phần, phần đoạn trước của đời người triết gia sẽ là “không do dự”, phần sau đời người của triết gia sẽ là “không hối hận”. |
III. TỪ VỰNG
STT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | VÍ DỤ |
1 | 哲学家 | Zhéxué Jiā | Triết Học Gia | Philosopher | 从前,有一位很有名的哲学家 |
2 | 迷 | Mí | Mê Hoặc | Fan | 迷倒了不少女孩子。 |
3 | 姑娘 | Gūniáng | Cô Gái | Girl | 有一天,一个姑娘来敲他的门说 |
4 | 敲 | Qiāo | Gõ | Knock | 有一天,一个姑娘来敲他的门说 |
5 | 妻子 | Qīzi | Vợ | Wife | 让我做你的妻子吧! |
6 | 错过 | Cuòguò | Bỏ Lỡ | Miss | 错过我,你就找不到比我更爱你的女人了 |
7 | 仍然 | Réngrán | Vẫn, Cứ | Still | 但仍然回答说:“让我考虑考虑。 |
8 | 研究 | Yánjiū | Nghiên Cứu | The Study | 哲学家用他研究哲学问题的精神 |
9 | 哲学 | Zhéxué | Triết Học | Philosophy | 哲学家用他研究哲学问题的精神 |
10 | 精神 | Jīngshén | Tinh Thần | Spirit | 哲学家用他研究哲学问题的精神 |
11 | 坏处 | Huàichu | Điểm Xấu | Harm | 把结婚和不结婚的好处与坏处分别列了出来 |
12 | 分别 | Fēnbié | Lần Lượt | Respectively | 把结婚和不结婚的好处与坏处分别列了出来 |
13 | 列 | Liè | Liệt Kê | Column | 把结婚和不结婚的好处与坏处分别列了出来 |
14 | 复杂 | Fùzá | Phức Tạp | Complex | 他发现,这个问题有些复杂 |
15 | 结论 | Jiélùn | Kết Luận | In Conclusion | 最后,他终于得出来一个结论 |
16 | 选择 | Xuǎnzé | Lựa Chọn | Select | 人如果在选择面前无法做决定的话 |
17 | 面前 | Miànqián | Trước | Before | 人如果在选择面前无法做决定的话 |
18 | 经历 | Jīnglì | Trải Qua | Experience | 应该选择没有经历过的那一个。 |
19 | 娶 | Qǔ | Lấy | Marry | 我考虑清楚了,我决定娶她 |
20 | 被 | Bèi | Bị | Be | |
21 | 挡 | Dǎng | Chặn | Block | 他姑娘的父亲挡在了门外 |
22 | 几乎 | Jīhū | Dường Như | Almost | 哲学家几乎不能相信自己的耳朵 |
23 | 相信 | Xiāngxìn | Tin | Believe | 哲学家几乎不能相信自己的耳朵 |
24 | 重病 | Zhòngbìng | Ốm Nặng | Seriously Ill | 他得了重病。临死前 |
25 | 临 | Lín | Cận Kề | Advent | 他得了重病。临死前 |
26 | 所有 | Suǒyǒu | Tất Cả | All | 他把自己所有的书都扔进火里 |
27 | 分 | Fēn | Chia | Minute | 如果把人生分成两半 |
28 | 段 | Duàn | Dđoạn | Segment | 前半段人生哲学是’不犹豫 |
29 | 犹豫 | Yóuyù | Do Dự | Hesitation | 前半段人生哲学是’不犹豫 |